English

VietChem - Tổng đại lý phân phối PAC 31% Việt Trì khu vực miền Bắc

Chỉ số ppm là gì? Cách đo và chuyển đổi như thế nào?

  • 11/01/2021
  • Thời gian đăng: 10:11:13
  • 0 bình luận

Chắc hẳn, bạn đã từng nghe về PPM ở đâu đó, nhưng vẫn chưa hiểu ý nghĩa của chỉ số này trong cuộc sống, chỉ số này dùng để làm gì và quyết định ý nghĩa như thế nào. Vậy trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết nhất về chỉ số PPM này.

CHỈ SỐ PPM LÀ GÌ? 

Khái niệm

PPM là từ tiếng anh được viết tắt của Part Per Million nghĩa là 1 đơn vị dùng để đo mật độ đối với thể tích, sử dụng đối với những sự vật có khối lượng rất nhỏ.

Chỉ số ppm này thường được dùng trong các phép đo lường hoặc phân tích vi lượng. Người ta nhắc đến đơn vị ppm trong ngành: hoá học, toán học, vật lý lượng tử, … và thường dùng nhất là người ta dùng ppm để đo nồng độ các loại khí thải gây ô nhiễm môi trường.

PPM:  Part Per Million nên được qui đổi là

1 ppm = 1/1.000.000

PHƯƠNG PHÁP TÍNH CHỈ SỐ PPM

Việc xác định PPM tức là tính nồng độ của chất rắn hóa học bên trong dung dịch nước.

Trong đó, nồng độ tan của 1ppm ~ 1/1 000 000  dung dịch.

Ta sẽ có công thức:

C (ppm) = m tan (đơn vị là mg)/ V (đơn vị là l)

CÁCH CHUYỂN ĐỔI PPM SANG CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

CHUYỂN ĐƠN VỊ PPM SANG PPB

  • P(ppm) = P(ppb)/1000

 

CHUYỂN ĐƠN VỊ PPM SANG PHẦN THẬP PHÂN

  • P(ppm) = P(%)x10.000

 

CHUYỂN ĐƠN VỊ PPM SANG MOL/L

  • P(ppm) = 1000 x P(mol/l) x M(g/mol)

 

CHUYỂN ĐƠN VỊ PPM SANG G/L

  • P(ppm) = 1000 x P(g/L)

Đơn vị khác:

 

TÊN

KÝ HIỆU

HỆ SỐ

Phần trăm

%

10 -2

Phần nghìn

 

10  -3

Phần triệu

ppm

10  -6

Phần tỷ

ppb

10  -9

Phần nghìn tỷ

ppt

10  -12

 

Ngoài ra, còn có đơn vị nhỏ hơn như :

  • PPMW là các phần trên một triệu trọng lượng, là một đơn vị nhỏ hơn của ppm được sử dụng cho một phần trọng lượng của mg/ kg (mg/kg)
  • PPMV là các phần trên một triệu thể tích, là một đơn vị nhỏ hơn ppm được sử dụng cho khối lượng của mL/m3 (ml/m3)

CÁC TIÊU CHUẨN LIÊN QUAN ĐẾN PPM

Chúng ta có thể sử dụng ppm để thể hiện các tiêu chuẩn như:

ĐO NỒNG ĐỘ CO2 CÓ TRONG KHÔNG KHÍ

STT Độ ẩm tương đối (%) Nồng độ CO (ppm) Tốc độ dòng ở nhịp thở 20 nhịp/ lần (L/phút) Nhiệt độ khí thử nghiệm (độ C) Số lần đo
1 92~98 10.000 30 24~30 3
2 92~98 5.000 30 24~30 3
3 92~98 2.500 30 24~30 3

ĐO NỒNG ĐỘ CỦA CLO VÀ CÁC CHỈ SỐ KHÁC TRONG BỂ BƠI

Chỉ tiêu Tối thiểu (ppm) Lý tưởng (ppm) Tối đa (ppm)
Cl2 dư 1 1-3 10
Cl kết hợp  0 0 0.2
Br 2 2-4 10
pH 7.2 7.4-7.6 7.8
Tổng kiềm 60 80-100 180
TDS 300 1000-2000 3000
Độ cứng canxi 150 200-400 1000

ĐO NỒNG ĐỘ CỦA OZONE TRONG CÁC CHẤT

Lĩnh vực ứng dụng Nồng độ 0zone (ppm) Thời gian tiếp xúc (phút)
Bể bơi 0.3-0.7 1
Tháp làm mát  0.2-0.5 2
Thẩm thấu ngược 0.3-0.5 4-5
Nước uống 1-2 5-10
Rau củ quả 0.2-0.4 1-5
Làm vườn 0.1-0.2 2-5

 

Bình luận, Hỏi đáp