VietChem - Tổng đại lý phân phối PAC 31% Việt Trì khu vực miền Bắc
Chắc hẳn, bạn đã từng nghe về PPM ở đâu đó, nhưng vẫn chưa hiểu ý nghĩa của chỉ số này trong cuộc sống, chỉ số này dùng để làm gì và quyết định ý nghĩa như thế nào. Vậy trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết nhất về chỉ số PPM này.
PPM là từ tiếng anh được viết tắt của Part Per Million nghĩa là 1 đơn vị dùng để đo mật độ đối với thể tích, sử dụng đối với những sự vật có khối lượng rất nhỏ.
Chỉ số ppm này thường được dùng trong các phép đo lường hoặc phân tích vi lượng. Người ta nhắc đến đơn vị ppm trong ngành: hoá học, toán học, vật lý lượng tử, … và thường dùng nhất là người ta dùng ppm để đo nồng độ các loại khí thải gây ô nhiễm môi trường.
PPM: Part Per Million nên được qui đổi là
1 ppm = 1/1.000.000
Việc xác định PPM tức là tính nồng độ của chất rắn hóa học bên trong dung dịch nước.
Trong đó, nồng độ tan của 1ppm ~ 1/1 000 000 dung dịch.
Ta sẽ có công thức:
C (ppm) = m tan (đơn vị là mg)/ V (đơn vị là l)
CHUYỂN ĐƠN VỊ PPM SANG PPB
CHUYỂN ĐƠN VỊ PPM SANG PHẦN THẬP PHÂN
CHUYỂN ĐƠN VỊ PPM SANG MOL/L
CHUYỂN ĐƠN VỊ PPM SANG G/L
Đơn vị khác:
TÊN |
KÝ HIỆU |
HỆ SỐ |
Phần trăm |
% |
10 -2 |
Phần nghìn |
10 -3 |
|
Phần triệu |
ppm |
10 -6 |
Phần tỷ |
ppb |
10 -9 |
Phần nghìn tỷ |
ppt |
10 -12 |
Ngoài ra, còn có đơn vị nhỏ hơn như :
Chúng ta có thể sử dụng ppm để thể hiện các tiêu chuẩn như:
ĐO NỒNG ĐỘ CO2 CÓ TRONG KHÔNG KHÍ
STT | Độ ẩm tương đối (%) | Nồng độ CO (ppm) | Tốc độ dòng ở nhịp thở 20 nhịp/ lần (L/phút) | Nhiệt độ khí thử nghiệm (độ C) | Số lần đo |
1 | 92~98 | 10.000 | 30 | 24~30 | 3 |
2 | 92~98 | 5.000 | 30 | 24~30 | 3 |
3 | 92~98 | 2.500 | 30 | 24~30 | 3 |
ĐO NỒNG ĐỘ CỦA CLO VÀ CÁC CHỈ SỐ KHÁC TRONG BỂ BƠI
Chỉ tiêu | Tối thiểu (ppm) | Lý tưởng (ppm) | Tối đa (ppm) |
Cl2 dư | 1 | 1-3 | 10 |
Cl kết hợp | 0 | 0 | 0.2 |
Br | 2 | 2-4 | 10 |
pH | 7.2 | 7.4-7.6 | 7.8 |
Tổng kiềm | 60 | 80-100 | 180 |
TDS | 300 | 1000-2000 | 3000 |
Độ cứng canxi | 150 | 200-400 | 1000 |
ĐO NỒNG ĐỘ CỦA OZONE TRONG CÁC CHẤT
Lĩnh vực ứng dụng | Nồng độ 0zone (ppm) | Thời gian tiếp xúc (phút) |
Bể bơi | 0.3-0.7 | 1 |
Tháp làm mát | 0.2-0.5 | 2 |
Thẩm thấu ngược | 0.3-0.5 | 4-5 |
Nước uống | 1-2 | 5-10 |
Rau củ quả | 0.2-0.4 | 1-5 |
Làm vườn | 0.1-0.2 | 2-5 |
Bình luận, Hỏi đáp